• Revision as of 09:34, ngày 23 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)


    /ə'bɔ:t/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Sẩy thai
    she aborted after an accident
    cô ta bị sẩy thai sau một vụ tai nạn
    (sinh vật học) không phát triển, thui

    Ngoại động từ

    Làm sẩy thai, phá thai
    He's accused of aborting an expectant mother
    Anh ta bị kết tội là đã phá thai một người đàn bà có mang
    Bỏ dở
    to abort a computer program
    bỏ dở một chương trình máy điện toán

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    bỏ ngang

    Giải thích VN: Hủy bỏ một chương trình, một lệnh, hoặc một thủ tục trong khi đang thực hiện. Kết thúc bất thường.

    hủy
    bãi bỏ

    Giải thích VN: Hủy bỏ một chương trình, một lệnh, hoặc một thủ tục trong khi đang thực hiện. Kết thúc bất thường.

    Y học

    Chặn tiến triển Sảy thai Không phát triển, thui

    Điện tử & viễn thông

    cắt mạch hơi sớm

    Kỹ thuật chung

    bỏ
    hủy bỏ
    kết thúc bất thường
    ngừng
    program abort
    sự ngừng chương trình
    ngưng dừng hơi sớm
    gạt bỏ
    phá hủy
    phá thai
    sự hủy

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X