• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Sống, còn sống, đang sống===== ::to burn alive ::thiêu sống =====Vẫn còn, còn...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ə'laiv</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    11:00, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /ə'laiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Sống, còn sống, đang sống
    to burn alive
    thiêu sống
    Vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị
    these train tickets are still alive
    những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị
    Nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc
    river alive with boats
    dòng sông nhan nhản những thuyền bè
    Nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động
    look alive!
    nhanh lên!, quàng lên!
    Hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ
    more and more people are alive to socialism
    ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội
    to be alive and kicking
    (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống
    any man alive
    bất cứ người nào, bất cứ ai
    man alive!
    trời ơi! ( thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...)
    man alive, what are you doing?
    trời ơi! anh làm cái gì thế?

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    còn hiệu lực

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    còn hoạt động

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    có điện
    đang hoạt động
    được cấp điện
    được kích hoạt
    nóng (dây)
    mang điện
    mạng điện

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Living, live, breathing, among the living, in the landof the living: My great-grandfather is still alive, in spite ofyears of defying medical advice. 2 alive to. sensitive or alertto, aware or conscious of, aware or cognizant of: She is aliveto every slight nuance in the poem.
    Alert, active, lively,vivacious, quick, spirited, animated, brisk, spry, sprightly,vigorous, energetic: Look alive, my lads, and hoist away!
    Astir, teeming, swarming, thronging, crowded, packed, buzzing,crawling, jumping, bustling, humming, Colloq lousy: In a fewminutes the water around the corpse was alive with deadlypiranha.

    Oxford

    Adj.

    (usu. predic.) 1 (of a person, animal, plant, etc.)living, not dead.
    A (of a thing) existing; continuing; inoperation or action (kept his interest alive). b underdiscussion; provoking interest (the topic is still very muchalive today).
    (of a person or animal) lively, active.
    Charged with an electric current; connected to a source ofelectricity.
    (foll. by to) aware of; alert or responsive to.6 (foll. by with) a swarming or teeming with. b full of.
    Aliveness n. [OE on life (as A(2), LIFE)]

    Tham khảo chung

    • alive : National Weather Service
    • alive : Corporateinformation
    • alive : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X