-
Thông dụng
Tính từ
Hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ
- more and more people are alive to socialism
- ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội
- to be alive and kicking
- (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống
- any man alive
- bất cứ người nào, bất cứ ai
- man alive!
- trời ơi! ( thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...)
- man alive, what are you doing?
- trời ơi! anh làm cái gì thế?
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Living, live, breathing, among the living, in the landof the living: My great-grandfather is still alive, in spite ofyears of defying medical advice. 2 alive to. sensitive or alertto, aware or conscious of, aware or cognizant of: She is aliveto every slight nuance in the poem.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ