• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Nhà thờ===== ::nhà thờ Phát Diệm ::buổi lễ (ở nhà thờ) ::what [[time...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">tʃə:tʃ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:41, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /tʃə:tʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nhà thờ
    nhà thờ Phát Diệm
    buổi lễ (ở nhà thờ)
    what time does the church begin?
    buổi lễ bắt đầu lúc nào?
    Church giáo hội; giáo phái
    the Catholic Church
    giáo phái Thiên chúa
    as poor as a church mouse
    nghèo xơ nghèo xác
    to go into the church
    đi tu
    to go to church
    đi nhà thờ, đi lễ (nhà thờ)
    Lấy vợ, lấy chồng

    Ngoại động từ

    Đưa (người đàn bà) đến nhà thờ chịu lễ giải cữ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    giáo đường
    chapel (churchdivision with its own altar)
    gian bên (trong giáo đường)
    church architecture
    kiến trúc giáo đường
    fore church
    tiền sảnh giáo đường

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhà thờ

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A building for public (usu. Christian) worship.2 a meeting for public worship in such a building (go to church;met after church).
    (Church) the body of all Christians.
    (Church) the clergy or clerical profession (went into theChurch).
    (Church) an organized Christian group or society ofany time, country, or distinct principles of worship (theprimitive Church; Church of Scotland; High Church).
    (Church)institutionalized religion as a political or social force(Church and State).
    V.tr. bring (esp. a woman afterchildbirth) to church for a service of thanksgiving.
    ChurchArmy an organization of the Church of England concerned withsocial welfare. Church Commissioners a body managing thefinances of the Church of England. Church of England theEnglish Church, recognized by the State and having the sovereignas its head. church school a school founded by or associatedwith the Church of England. [OE cirice, circe, etc. f. med. Gkkurikon f. Gk kuriakon (doma) Lord's (house) f. kurios Lord:cf. KIRK]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X