• /´tʃæpl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nhà thờ nhỏ (ở nhà tù, ở trại lính...); buổi lễ ở nhà thờ nhỏ
    Phần riêng biệt của nhà thờ dùng cho những buổi cầu nguyện riêng tư; nhà nguyện
    a Lady chapel
    nhà nguyện Thánh Mẫu
    (ngành in) nhà in; tập thể thợ in; cuộc họp của thợ in
    to call a chapel
    triệu tập một cuộc họp của thợ in
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chi nhánh của một hội hoặc của một câu lạc bộ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    nhà nguyện
    chantry chapel
    nhà nguyện cầu hồn
    funeral chapel
    nhà nguyện tang lễ
    radiating chapel
    nhà nguyện ở xung quanh
    side chapel
    nhà nguyện nhỏ ở bên
    side chapel
    nhà nguyện ở bên cạnh
    nhà thờ nhỏ

    Giải thích EN: A small, usually private place of worship within a larger building such as a church, school, or hospital.

    Giải thích VN: Một địa điểm nhỏ, riêng tư dành cho các tín đồ tôn giáo nằm trong một tòa nhà lớn như nhà thờ, trường học hoặc bệnh viện.

    gác chuông đồng hồ
    giáo đường nhỏ
    trại lính)

    Kinh tế

    nghiệp đoàn công nhân in (ở một tòa báo)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X