• (Khác biệt giữa các bản)
    (hình thái từ)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'eksikju:t</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:19, ngày 15 tháng 6 năm 2008

    /'eksikju:t/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành
    Thể hiện; biểu diễn (bản nhạc...)
    (pháp lý) làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...) (bằng cách ký vào, đóng dấu vào...)
    Hành hình, xử tử

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    chạy

    Giải thích VN: Thực hiện các chỉ lệnh trong một thuật toán hoặc một chương trình.

    execute mode
    chế độ chạy
    execute statement
    lệnh chạy
    re-execute (vs)
    chạy lại
    chạy (chương trình)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thực hành
    thực thi

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    thực hiện

    Giải thích VN: Thực hiện các chỉ lệnh trong một thuật toán hoặc một chương trình.

    execute cycle
    chu trình thực hiện
    execute mode
    chế độ thực hiện
    execute permission
    sư cho phép thực hiện
    execute phase
    pha thực hiện
    execute signal
    tín hiệu thực hiện
    execute statement
    câu lệnh thực hiện
    execute time
    thời gian thực hiện
    fetch execute cycle
    chu trình nạp-thực hiện
    re-execute (vs)
    thực hiện lại

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thực hiện
    execute a contract
    thực hiện hợp đồng
    execute a contract (to...)
    thực hiện hợp đồng
    execute a plan
    thực hiện một kế hoạch
    execute a plan (to...)
    thực hiện một kế hoạch
    execute an order (to...)
    nhận thực hiện một đơn đặt hàng
    execute one's promise (to...)
    thực hiện lời hứa
    execute one's promises
    thực hiện lời hứa
    thực thi (một hợp đồng, một kế hoạch)

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Accomplish, do, carry out or off or through, perform,discharge, dispatch or despatch, bring about or off, implement,engineer, cause, Colloq pull off, put over, Slang US swing, cut,hack (out): She executes her duties satisfactorily.
    Complete, finish, deliver; achieve, consummate, fulfil, effect,effectuate; sign, seal, validate, countersign: He executed theportrait in an hour. The contract was executed yesterday. 3 putto death, kill, put to the sword, butcher; liquidate,assassinate, murder, remove, slay, Slang bump off, rub or wipeout, snuff (out), knock off, US waste, ice: Convicted murderersare no longer executed in this country. The mob executed therival gangleaders.

    Oxford

    V.tr.

    A carry out a sentence of death on (a condemnedperson). b kill as a political act.
    Carry into effect,perform (a plan, duty, command, operation, etc.).
    A carry outa design for (a product of art or skill). b perform (a musicalcomposition, dance, etc.).
    Make (a legal instrument) valid bysigning, sealing, etc.
    Put into effect (a judicial sentence,the terms of a will, etc.).
    Executable adj. [ME f. OFexecuter f. med.L executare f. L exsequi exsecut- (as EX-(1),sequi follow)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X