• (đổi hướng từ Executed)
    /'eksikju:t/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành
    Thể hiện; biểu diễn (bản nhạc...)
    (pháp lý) làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...) (bằng cách ký vào, đóng dấu vào...)
    Hành hình, xử tử

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    chạy

    Giải thích VN: Thực hiện các chỉ lệnh trong một thuật toán hoặc một chương trình.

    execute mode
    chế độ chạy
    execute statement
    lệnh chạy
    re-execute (vs)
    chạy lại
    chạy (chương trình)

    Xây dựng

    thực hành
    thực thi

    Kỹ thuật chung

    thực hiện

    Giải thích VN: Thực hiện các chỉ lệnh trong một thuật toán hoặc một chương trình.

    execute cycle
    chu trình thực hiện
    execute mode
    chế độ thực hiện
    execute permission
    sư cho phép thực hiện
    execute phase
    pha thực hiện
    execute signal
    tín hiệu thực hiện
    execute statement
    câu lệnh thực hiện
    execute time
    thời gian thực hiện
    fetch execute cycle
    chu trình nạp-thực hiện
    re-execute (vs)
    thực hiện lại

    Kinh tế

    thực hiện
    execute a contract
    thực hiện hợp đồng
    execute a contract (to...)
    thực hiện hợp đồng
    execute a plan
    thực hiện một kế hoạch
    execute a plan (to...)
    thực hiện một kế hoạch
    execute an order (to...)
    nhận thực hiện một đơn đặt hàng
    execute one's promise (to...)
    thực hiện lời hứa
    execute one's promises
    thực hiện lời hứa
    thực thi (một hợp đồng, một kế hoạch)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X