• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc===== =====Mũi nhọn, cái...)
    (Đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì))
    Dòng 56: Dòng 56:
    ::[[to]] [[prick]] [[in]] [[to]] [[prick]] [[a]] ([[the]]) [[bladder]] ([[bubble]])
    ::[[to]] [[prick]] [[in]] [[to]] [[prick]] [[a]] ([[the]]) [[bladder]] ([[bubble]])
    ::làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)
    ::làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    * V-ed: [[pricked]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    03:25, ngày 3 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc
    Mũi nhọn, cái giùi, cái gai
    to have got a prick in one's finger
    bị một cái gai đâm vào ngón tay
    Sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt
    the pricks of conscience
    sự cắn rứt của lương tâm
    to feel the prick
    cảm thấy đau nhói
    (từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò)
    (thông tục) dương vật; người (ngu ngốc)
    to kick against the pricks
    tự làm khổ mình (do kháng cự, chống đối vô ích)

    Ngoại động từ

    Châm, chích, chọc
    to prick holes in the ground
    chọc lỗ trên mặt đất
    Cắn rứt, ray rứt
    his conscience pricked him
    lương tâm cắn rứt hắn
    Đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy (nghĩa rộng), chọn, chỉ định
    to be pricked off for duty
    được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ

    Nội động từ

    Châm, chích, chọc
    Phi ngựa
    ( + up) vểnh lên (tai)
    to prick in
    trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...)
    to prick off
    o prick out
    Đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì)
    to prick in to prick a (the) bladder (bubble)
    làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chọc thủng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    châm
    sự châm
    vết châm

    Nguồn khác

    • prick : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Puncture, pinhole, pinprick; hole, perforation: For theblood test, the doctor made a tiny prick in my finger with aneedle. 2 sting, pinch, twinge, prickle, tingle, pain: Theteacher leapt from her chair the instant she felt the prick ofthe tack.
    V.
    Puncture, pierce, stab, jab, punch, perforate, riddle;lance: Using a pin, prick tiny holes in the paper to let thesteam escape. The doctor pricked a boil on my neck. 4 stab,sting, hurt, prickle, pinch, bite, smart: The hypodermic needlereally pricked me when it went in.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Tr. pierce slightly; make a small hole in.
    Tr. (foll. by off, out) mark (esp. a pattern) with small holesor dots.
    Tr. trouble mentally (my conscience is pricking me).4 intr. feel a pricking sensation.
    Intr. (foll. by at, into,etc.) make a thrust as if to prick.
    Tr. (foll. by in, off,out) plant (seedlings etc.) in small holes pricked in the earth.7 tr. Brit. archaic mark off (a name in a list, esp. to selecta sheriff) by pricking.
    Tr. archaic spur or urge on (a horseetc.).
    N.
    The act or an instance of pricking.
    A smallhole or mark made by pricking.
    A pain caused as by pricking.4 a mental pain (felt the pricks of conscience).
    Coarse sl.a the penis. b derog. (as a term of contempt) a person.°Usually considered a taboo use.
    Archaic a goad for oxen.
    (of a person) become suddenly attentive.
    Pricker n.[OE prician (v.), pricca (n.)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X