• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Điều chỉnh, sửa lại cho đúng (tốc độ, áp lực.. của một thiết bị..)==...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'regjuleit</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    15:09, ngày 4 tháng 6 năm 2008

    /'regjuleit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Điều chỉnh, sửa lại cho đúng (tốc độ, áp lực.. của một thiết bị..)
    to regulate a machine
    điều chỉnh một cái máy
    to regulate a watch
    sửa lại đồng hồ cho đúng
    Quy định; chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...)
    Điều hoà
    to regulate one's expenditures
    điều hoà sự chi tiêu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    điều chỉnh
    điều chỉnh / điều hòa

    Giải thích EN: To monitor a system or device continuously and adjust it as necessary to maintain or achieve desired results. Thus, regulated, regulating, regulative, regulatory.

    Giải thích VN: Giám sát liên tục một hệ thống hay một thiết bị và điều chỉnh nó khi cần để duy trì hay đạt được kết quả mong muốn. Do đó, regulated, regulating, regulative, regulatory.

    điều hòa
    self-regulate
    tự điều hòa

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    điều tiết
    regulate capital
    điều tiết vốn
    regulate capital (to...)
    điều tiết vốn
    regulate supplies
    điều tiết mức cung
    regulate supplies (to...)
    điều tiết mức cung
    điều tiết điều chỉnh
    điều chỉnh
    quản lý, kiểm soát, tiết chế, quy định
    quản lý
    quy định
    tiết chế

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Adjust, modify, modulate, control, balance, set, fix,order, govern, organize, maintain, manage: The mixture of airand fuel in modern cars is regulated by an injection system. Theresponsibility of this department is to regulate prices. 2control, monitor, govern, run, operate, administer, handle,guide, steer, conduct, direct, supervise, superintend, oversee,manage: The foreman's job is to regulate the work on theassembly line.

    Oxford

    V.tr.

    Control by rule.
    Subject to restrictions.
    Adaptto requirements.
    Alter the speed of (a machine or clock) sothat it may work accurately.
    Regulative adj. regulator n.regulatory adj. [LL regulare regulat- f. L regula RULE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X