-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
điều chỉnh / điều hòa
Giải thích EN: To monitor a system or device continuously and adjust it as necessary to maintain or achieve desired results. Thus, regulated, regulating, regulative, regulatory.
Giải thích VN: Giám sát liên tục một hệ thống hay một thiết bị và điều chỉnh nó khi cần để duy trì hay đạt được kết quả mong muốn. Do đó, regulated, regulating, regulative, regulatory.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- adapt , adjust , administer , allocate , arrange , balance , classify , conduct , control , coordinate , correct , determine , direct , dispose , fit , fix , govern , guide , handle , improve , legislate , measure , methodize , moderate , modulate , monitor , order , oversee , pull things together , put in order , readjust , reconcile , rectify , rule , run , set , settle , shape up , square , standardize , straighten up , superintend , supervise , systematize , temper , time , true , tune , tune up * , clock , discipline , establish , gauge , manage , organize , pace
Từ điển: Thông dụng | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử | Xây dựng | Toán & tin
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ