• /'regjuleit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Điều chỉnh, sửa lại cho đúng (tốc độ, áp lực.. của một thiết bị..)
    to regulate a machine
    điều chỉnh một cái máy
    to regulate a watch
    sửa lại đồng hồ cho đúng
    Quy định; chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...)
    Điều hoà
    to regulate one's expenditures
    điều hoà sự chi tiêu

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    điều chỉnh

    Xây dựng

    điều hoà, điều chỉnh, ổn định

    Cơ - Điện tử

    (v) điều chỉnh, điều tiết

    Kỹ thuật chung

    điều chỉnh
    điều chỉnh / điều hòa

    Giải thích EN: To monitor a system or device continuously and adjust it as necessary to maintain or achieve desired results. Thus, regulated, regulating, regulative, regulatory.

    Giải thích VN: Giám sát liên tục một hệ thống hay một thiết bị và điều chỉnh nó khi cần để duy trì hay đạt được kết quả mong muốn. Do đó, regulated, regulating, regulative, regulatory.

    điều hòa
    self-regulate
    tự điều hòa

    Kinh tế

    điều tiết
    regulate capital
    điều tiết vốn
    regulate capital (to...)
    điều tiết vốn
    regulate supplies
    điều tiết mức cung
    regulate supplies (to...)
    điều tiết mức cung
    điều tiết điều chỉnh
    điều chỉnh
    quản lý, kiểm soát, tiết chế, quy định
    quản lý
    quy định
    tiết chế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X