• Revision as of 22:21, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ri'prəʊt∫/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chỉ trích, sự trách mắng; lời chỉ trích, lời (nhận xét..) trách mắng
    to heap reproaches upon someone
    mắng ai như tát nước
    a word of reproach
    lời quở trách
    Điều sỉ nhục, điều nhục nhã, điều đáng xấu hổ
    bring reproach upon oneself
    tự chuốc lấy nhục nhã
    to be a reproach to...
    là một điều xỉ nhục cho...; là một điều làm xấu hổ cho...
    to bring reproach upon (on)
    làm nhục, làm xấu hổ cho
    Người (vật) làm nhục nhã, làm xấu hổ
    above/beyond reproach
    hoàn hảo, không thể chê

    Ngoại động từ

    Chỉ trích ai/bản thân mình (nhất là vì không làm được việc gì); trách, trách cứ
    he reproached me with carelessness
    anh ta quở trách tôi về tội cẩu thả
    I have nothing to reproach myself for
    tôi chẳng có gì để tự trách mình (tức là đáng để tôi hối hận)
    reproach the government with neglect
    chỉ trích chính phủ về việc buông lỏng quản lý

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    trách mắng

    Kỹ thuật chung

    mắng mỏ

    Oxford

    V. & n.
    V.tr.
    Express disapproval to (a person) for afault etc.
    Scold; rebuke; censure.
    Archaic rebuke (anoffence).
    N.
    A rebuke or censure (heaped reproaches onthem).
    (often foll. by to) a thing that brings disgrace ordiscredit (their behaviour is a reproach to us all).
    Adisgraced or discredited state (live in reproach and ignominy).4 (in pl.) RC Ch. a set of antiphons and responses for GoodFriday representing the reproaches of Christ to his people.
    Reproachable adj.reproacher n. reproachingly adv. [ME f. OF reproche(r) f. Rmc(as RE-, L prope near)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X