• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Đại từ=== =====Chúng, chúng nó, họ===== ::there were three of them ::chúng nó cả thảy c...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ðem</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:21, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /ðem/

    Thông dụng

    Đại từ

    Chúng, chúng nó, họ
    there were three of them
    chúng nó cả thảy có ba đứa
    (dùng một cách thân mật thay cho him hoặc her)
    If a customer comes in before I get back ask them to wait
    nếu có khách hàng đến trước khi tôi trở về thì bảo họ đợi nhé
    them and us
    những người giàu có hoặc quyền thế tương phản với những con người bình thường như (những) người đang nói
    we should try to get away from a 'them and us' attitude in industrial relations
    chúng ta cần phải cố gắng tránh cái thái độ phân biệt 'các ông, các bà và chúng tôi' trong quan hệ chủ thợ

    Oxford

    Pron. & adj.

    Pron.
    Objective case of THEY (I saw them).
    Colloq. they (it's them again; is older than them).
    Archaicthemselves (they fell and hurt them).
    Adj. sl. or dial.those (them bones). [ME theim f. ON: see THEY]

    Tham khảo chung

    • them : National Weather Service
    • them : amsglossary
    • them : Corporateinformation
    • them : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X