• /´ɛə¸wei/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đường hoặc lỗ thông gió
    Đường bay thường xuyên của máy bay, đường hàng không

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đường không khí

    Giải thích EN: A route or passage for air; specific uses include:a ventilation passage between thermal insulation and the underside of a roof.. Giải thích VN: Một tuyến đường hay đường đi cho không khí; bao gồm: một đường khí thông gió nằm giữa đường cách ly nhiệt và ngay phía dưới mái.

    Y học

    khí đạo, đường không khí

    Kỹ thuật chung

    đường hàng không

    Địa chất

    lò thông gió, đường lò thông gió

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X