-
Chuyên ngành
Xây dựng
đường không khí
Giải thích EN: A route or passage for air; specific uses include:a ventilation passage between thermal insulation and the underside of a roof.. Giải thích VN: Một tuyến đường hay đường đi cho không khí; bao gồm: một đường khí thông gió nằm giữa đường cách ly nhiệt và ngay phía dưới mái.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Y học | Kỹ thuật chung
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ