• /ˈæmbyələˌtɔri/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) sự đi lại, dùng để đi lại
    Đi lại, đi chỗ này chỗ khác, di động không ở một chỗ
    (y học) đi lại được, không phải nằm (người bệnh)

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    lối đi bộ

    Xây dựng

    lối đi quanh khu tụng niệm

    Giải thích EN: An aisle around the apse of a church.an aisle around the apse of a church. .

    Giải thích VN: Lối đi nhỏ xung quanh khu vực cầu nguyện của nhà thờ.

    lối đi quanh tu viện

    Giải thích EN: A walkway within a cloister.

    Giải thích VN: Lối đi trong một tu viện.

    Kỹ thuật chung

    lối đi dạo

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    adjective
    steady , stiff , unchanging

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X