• /'veigrənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Lang thang; sống lang thang, phiêu bạc, du mục
    to lead a vagrant life
    sống một cuộc đời lêu lổng
    (nghĩa bóng) vẩn vơ; vô định, vô mục đích
    a vagrant imagination
    sự tưởng tượng vẩn vơ

    Danh từ

    Người lang thang, kẻ nay đây mai đó
    (pháp lý) người không có nơi ở cố định, người không có công việc thường xuyên
    vagrant tribes
    những bộ lạc du cư


    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X