• /ə´mi:liə¸reit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm tốt hơn, cải thiện
    to ameliorate the poor's living conditions
    cải thiện đời sống của dân nghèo

    Nội động từ

    Trở nên tốt hơn, được cải thiện

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    worsen

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X