• /bə.ˈlɑː.tə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Balata (nhựa lấy ở cây dùng làm chất cáh điện)

    Hóa học & vật liệu

    gôm balata

    Giải thích EN: A nonelastic, rubberlike gum obtained from the latex of the tropical American tree, Manikara bidentata; used in making gaskets, golf ball covering, and chewing gum and as a substitute for gutta-percha. Giải thích VN: Loại gôm gần giống với cao su, không co dãn, được lấy từ nhựa mủ của cây Manikara bidentata, được dùng để tạo các miếng đệm, lớp phủ của bóng đánh gôn, làm kẹo gôm và thay thế cho nhựa két.///.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X