• /´bæskju:l/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy nâng

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    máy nâng cầu cất

    Kỹ thuật chung

    máy nâng

    Giải thích EN: A device that operates on the principle of a balance or seesaw, so that a shift in the weight of one part of the structure is counterbalanced by an opposing weight. Giải thích VN: Thiết bị hoạt động trên nguyên lí của cái cân hay bập bênh, nếu khối lượng của một phần của cơ cấu thay đổi thì khối lượng của bộ phận bên kia cũng thay đổi để hai bên luôn cân bằng.

    raising leaf of bascule bridge
    cánh mở của máy nâng
    sàn nâng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X