• /´bi:və¸bɔ:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Miếng gỗ ép nhẹ (dùng để lót trần)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tấm gỗ ép nhẹ

    Giải thích EN: A construction sheeting made of wood fiber and resembling a heavy cardboard; used especially in building partitions, ceilings, and temporary structures. Giải thích VN: Một cấu trúc dạng tấm bằng gỗ ép, tương tự như bìa các tông loại nặng, thường được sử dụng trong các bức vách, trần nhà và các cấu trúc tạm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X