• /´bi:mə/

    Xây dựng

    bục giảng kinh

    Giải thích EN: In ancient Greece, a speaker's platform or stage. Giải thích VN: Trong tiếng Hy lạp cổ: một bệ hoặc bục nơi dành cho người đứng phát biểu.

    khoảng ngang nhà thờ

    Giải thích EN: In a Christian church or basilica, the open (Western) or enclosed (Eastern) area between the apse and the nave. Giải thích VN: Trong một nhà thờ đạo Cơ Đốc hoặc cung đình La mã, là khu vực hở (phía tây) hoặc được rào kín (phía đông) giữa khu vực cầu nguyện và gian giữa của giáo đường.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X