• /bə´zilikə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) La-mã hoàng cung
    (từ cổ,nghĩa cổ) La-mã pháp đình
    Nhà thờ xây sâu với hai dãy cột

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    Hoàng cung (La Mã)
    đền cổ
    pháp đình

    Giải thích EN: 1. in ancient Rome, a large oblong building used as a court of justice, usually lit by a clerestory and having double colonnades and a semicircular apse.in ancient Rome, a large oblong building used as a court of justice, usually lit by a clerestory and having double colonnades and a semicircular apse. 2. a similar building used as a Christian church.a similar building used as a Christian church.

    Giải thích VN: 1. Trong đế chế La mã cổ, một tòa nhà có hình chữ nhật được sử dụng như một tòa án thường được chiếu sáng bởi các của sổ, có các dãy hàng cột đôi và một khu cầu nguyện hình bán nguyệt.///2. Một tòa nhà tương tự được sử dụng như một nhà thờ đạo Cơ đốc.

    Kỹ thuật chung

    nhà thờ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    church , shrine , temple , title

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X