• /bə:m/

    Thông dụng

    Danh từ, cũng berme

    Con đường hẹp hoặc gờ giữa hào và thành lũy

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    rãnh chặn

    Giao thông & vận tải

    mép mái dốc

    Hóa học & vật liệu

    bậc bãi biển

    Xây dựng

    bờ (giữ nước)
    bờ giữ nước
    cơ đê
    berm (e)
    bờ (giữ nước)
    bờ ngăn
    mỏ tầng (đai)
    vỉa đường

    Giải thích EN: A stabilizing earthwork, especially the shoulder of a road. Also, BENCH.. Giải thích VN: Một công trình bằng đất, thường có ở lề đường.

    Kỹ thuật chung

    bờ bảo hộ
    bờ bảo vệ
    bờ đất

    Giải thích EN: A mound of earth placed against a building wall for stabilization or insulation. Giải thích VN: Một ụ đất dựa vào tường nhà để tăng độ vững chắc hoặc để cách ly với bên ngoài.

    con chạch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X