• /¸kænəlai´zeiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đào kênh
    Hệ thống sông đào

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    công trình kênh
    hệ thống kênh thoát
    hệ thống sông đào

    Y học

    sự tạo ống

    Điện lạnh

    sự tạo kênh
    sự theo kênh

    Kỹ thuật chung

    hệ thống kênh đào

    Giải thích EN: A system of channels used for navigation, flood prevention, irrigation, or conduits for power generation. Giải thích VN: Hệ thống các kênh đào dùng trong hàng hải, phòng chống lụt, tưới tiêu hay phục vụ dẫn nước trong sản xuất điện.

    sự đào kênh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X