-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
hệ thống kênh đào
Giải thích EN: A system of channels used for navigation, flood prevention, irrigation, or conduits for power generation. Giải thích VN: Hệ thống các kênh đào dùng trong hàng hải, phòng chống lụt, tưới tiêu hay phục vụ dẫn nước trong sản xuất điện.
sự đào kênh
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Y học | Điện lạnh | Kỹ thuật chung
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ