• /´kærə¸mel/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đường caramen, đường thắng
    Kẹo caramen
    Màu nâu nhạt

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    caramel

    Giải thích EN: 1. a flavoring and coloring agent derived by burning sugar until it changes color.a flavoring and coloring agent derived by burning sugar until it changes color. 2. a chewy candy made from milk, butter, and sugar; usually made into small blocks.a chewy candy made from milk, butter, and sugar; usually made into small blocks. Giải thích VN: 1. Một chất có màu và mùi vị được tạo ra khi đun nóng chảy đường cho đến khi nó tạo màu. 2. Một loại kẹo nhai được tạo ra từ sữa, bơ, và đường, thường là những viên nhỏ.

    Y học

    đường thắng, caramen

    Kinh tế

    đường nâu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X