• /´kɔgnizəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hiểu biết, sự nhận thức
    to take cognizance of
    nhận thấy, nhận thức thấy (cái gì)
    to have cognizance of something
    biết rõ cái gì
    (pháp lý) thẩm quyền (của toà án)
    within someone's cognizance
    trong phạm vi thẩm quyền của ai
    beyond (out of) someone's cognizance
    ngoài phạm vi thẩm quyền của ai; không phải là việc của ai
    Dấu hiệu phân biệt
    Phạm vi quan sát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X