• (đổi hướng từ Conciliated)
    /kən´sili¸eit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Thu phục được, chiếm được, lấy được, gây được
    to conciliate the esteem of
    thu phục được lòng kính mến của
    to conciliate somebody to one's side
    thu phục được ai về phía mình
    Xoa dịu
    Hoà giải, giảng hoà
    Điều hoà
    to conciliate discrepant theories
    điều hoà những lý thuyết trái ngược nhau

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    hòa giải

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X