• /'kɔndənseit/

    Xây dựng

    sản phẩm ngưng

    Điện

    chất ngưng tụ

    Điện lạnh

    khí ngưng (lỏng)
    phần ngưng tụ

    Kỹ thuật chung

    nước ngưng
    condensate line
    ống nước ngưng
    condensate pump
    bơm nước ngưng
    condensate pump
    bơm lỏng ngưng [nước ngưng]
    condensate pump
    máy bơm nước ngưng
    condensate return
    đường về nước ngưng
    condensate return pipe
    ống dẫn nước ngưng (tụ)
    dry condensate return pipe
    ống dẫn nước ngưng khô
    excess condensate
    lượng nước ngưng thừa
    wet condensate return pipe
    ống dẫn nước ngưng ướt
    phần hồi lưu
    phần ngưng
    condensate cooling
    làm lạnh phần ngưng
    condensate drain
    sự xả phần ngưng
    condensate film
    mạng phần ngưng
    condensate header
    ống góp phần ngưng
    condensate line
    ống dẫn phần ngưng
    condensate motion
    di chuyển phần ngưng
    condensate pipe
    ống dẫn phần ngưng
    condensate pump
    bơm phần ngưng
    condensate pump
    máy bơm phần ngưng
    condensate receiver
    bình chứa phần ngưng
    condensate return
    hồi phần ngưng
    condensate temperature
    nhiệt độ phần ngưng
    condensate thermal conductivity
    hệ số dẫn nhiệt phần ngưng
    condensate trap
    bẫy phần ngưng
    condensate tray
    khay phần ngưng
    gas condensate
    phần ngưng tụ của khí
    refrigerant condensate
    phần ngưng môi chất lạnh
    retrograde condensate
    phần ngưng thoái hồi
    waste condensate pump
    máy bơm phần ngưng chất thải

    Kinh tế

    chất ngưng tụ, kết tụ
    đông đặc lại

    Môi trường

    Chất ngưng tụ
    1. Chất lỏng được hình thành do khí thải bãi rác nóng nguội dần khi đi qua hệ thống thu gom;
    2. Nước được tạo ra bằng cách làm lạnh hơi nước.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X