-
Kỹ thuật chung
máy vẽ đồ thị trống tang
Giải thích EN: A graph- or drawing-producing apparatus, such as a seismograph, that is made up of a pen that moves continuously along and across a rotating paper-covered drum. Giải thích VN: Một thiết bị để tạo ra bản vẽ hoặc đồ thị chẳng hạn như máy địa chấn kế, được thiết kế với một chiếc bút chuyển động ngang dọc liên tục quanh một cái trống tang bọc giấy.
máy vẽ đường cong
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ