• Kỹ thuật chung

    máy biến năng điện hóa

    Giải thích EN: An instrument used to measure input parameters through the use of a chemical change, producing the measurement in terms of an electrical signal. Giải thích VN: Dụng cụ đo thông số đầu vào nhờ sự biến đổi hóa học, đo bằng tín hiệu điện.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X