-
Chuyên ngành
Xây dựng
cánh phụ
Giải thích EN: During the layup of utilities during building construction.2. a right-angle extension relative to one end of a building, forming an addition or wing to the main building.a right-angle extension relative to one end of a building, forming an addition or wing to the main building. Giải thích VN: 1. nơi chứa thiết bị dự trữ trong thời kỳ xây dựng một công trình. 2. Một cánh thẳng góc với chiều dài của một tòa nhà, tạo gian phụ hoặc cánh phụ cho tòa nhà chính.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ