• (đổi hướng từ Extirpating)
    /´ekstə¸peit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nhổ rễ, đào tận gốc (cây, cỏ...); cắt bỏ (cái u...)
    Làm tuyệt giống, trừ tiệt

    hình thái từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X