• /iks´tiηgwiʃ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Dập tắt, làm tiêu tan, làm tắt
    Làm lu mờ, át
    her beauty extinguished that of all others
    sắc đẹp của cô ấy làm lu mờ tất cả những người khác
    Làm cứng họng (đối phương)
    Thanh toán (nợ nần)
    Tiêu diệt, phá huỷ
    (pháp lý) huỷ bỏ

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    hủy bỏ (luật)

    Toán & tin

    sự dập tắt, sự làm ngưng; (toán kinh tế ) sự thanh toán (nợ)

    Xây dựng

    dập tắt (lửa)

    Kỹ thuật chung

    cứu hỏa
    dập (tắt)
    dập tắt
    làm tắt
    làm tiêu tan
    sự dập tắt
    thanh toán (nợ)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X