• /´foumiη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sủi bọt, sự nổi bọt, sự tạo bọt

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    tạo bọt

    Điện

    sự sủi bọt

    Giải thích VN: Hiện tượng nhớt của chất làm lạnh sủi bọt vì chất này tan trong nhớt sôi quá mau khi áp suất bị hạ đột ngột.

    Kỹ thuật chung

    sự tạo bọt
    sự tạo bọt, sự nổi bọt

    Giải thích EN: Any process that results in the production of foam material, whereby air or gas is mixed into a solid or liquid substance. Giải thích VN: Quá trình tạo ra vật liệu bọt, nhờ đó không khí hoặc khí được trộn lẫn trong chất rắn hoặc chất lỏng.

    sủi bọt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X