• /´fræηkin¸sens/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hương trầm (của Châu phi, chế bằng nhựa một cây họ trám)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    hương trầm

    Giải thích EN: An aromatic gum resin obtained from various trees of the genus Boswellia and used in perfumery, in pharmaceutical and fumigating preparations, and as incense. Giải thích VN: Một loại nhựa có hương thơm lấy được từ nhiều loại cây họ Boswellia và được dùng trong công nghiệp nứoc hoa, trong pha chế dược và xong khói, như một khí thơm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X