• /´insens/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nhang, hương, trầm
    an incense burner
    người thắp hương; lư hương
    Khói hương trầm (lúc cúng lễ)
    Lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc

    Ngoại động từ

    Đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...)
    Làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...)
    Làm cho nổi giận, chọc điên tiết

    Nội động từ

    Đốt nhang, thắp hương, đốt trầm

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thắp nhang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X