• Xây dựng

    bộ phận tách mỡ
    chắn mỡ

    Giải thích EN: A fixture in a drainage system to catch grease so it does not enter the sewer system; the trap can be removed and cleaned. Giải thích VN: Một cái chắn trong một hệ thống xả nước nhằm ngăn mỡ không cho nó đi vào hệ thống nước thải, cái chắn có thể tháo ra và chùi rửa.

    thùng tách mỡ

    Kỹ thuật chung

    thiết bị tách dầu mỡ

    Kinh tế

    bộ phận thu hồi chất béo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X