• Vật lý

    buồng gia nhiệt
    buồng sưởi

    Kỹ thuật chung

    buồng đốt
    buồng nhiệt

    Giải thích EN: An enclosed area within a machine where materials are heated before further processing, such as the part of an injection mold where cold plastic is made molten. Giải thích VN: Khu vực bao quanh trong phạm vi một cái máy, ở đó các vật tư được làm nóng trước khi xử lý, chẳng hạn như bộ phận của khuôn đổ nhựa, làm nhựa nóng chảy.

    buồng nung

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Buồng đốt, buồng nung

    Xây dựng

    buồng lò sưởi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X