• Hóa học & vật liệu

    dầu (tách từ) mỡ lợn
    dầu mỡ lợn

    Giải thích EN: A colorless or yellowish liquid with a distinctive odor that is derived by cold-pressing lard; composed of olein with a small amount of the glycerides of fatty acids; used as a lubricating agent and in soaps. Giải thích VN: Chất lỏng màu hơi vàng hoặc không màu có mùi đặc trưng được chiết xuất bằng cách ép lạnh mỡ lợn; kết hợp của olein và một lượng nhỏ glixerit của các axit béo; được sử dụng là chất bôi trơn và trong xà phòng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X