• /la:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mỡ lợn

    Ngoại động từ

    Nhét mỡ vào thịt để rán
    (nghĩa bóng) chêm vào, đệm vào (lời nói, văn viết)
    to lard one's speech with technical terms
    chêm thuật ngữ chuyên môn vào bài nói

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    mỡ lợn

    Giải thích EN: A preparation of the purified internal fat of a hog; a soft, white mass with a faint odor and a bland taste; soluble in ether and insoluble in water; melts at 36-42°C; used in cooking and in ointments and perfumes.

    Giải thích VN: Việc chuẩn bị cho việc làm sạch mỡ bên trong của lợn; một khối màu trắng, mềm với mùi ngai ngái và vị nhạt; tan trong ête và không tan trong nước; tan chảy ở nhiệt độ 36-42°C; dùng trong nấu ăn và thuốc mỡ và dầu thơm.

    Thực phẩm

    mỡ rán

    Kinh tế

    rán mỡ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    axunge.--v. interlard , coat , cover , embellish , enrich , fat , flare , garnish , grease , lace , leaflard , oil , shortening , tallow

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X