-
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
mỡ lợn
Giải thích EN: A preparation of the purified internal fat of a hog; a soft, white mass with a faint odor and a bland taste; soluble in ether and insoluble in water; melts at 36-42°C; used in cooking and in ointments and perfumes.
Giải thích VN: Việc chuẩn bị cho việc làm sạch mỡ bên trong của lợn; một khối màu trắng, mềm với mùi ngai ngái và vị nhạt; tan trong ête và không tan trong nước; tan chảy ở nhiệt độ 36-42°C; dùng trong nấu ăn và thuốc mỡ và dầu thơm.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ