• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đường hạ thuỷ (của tàu)

    Xây dựng

    đường hạ thủy

    Giải thích EN: A sloping track or guideway on which a ship is constructed, and down which it slides into the water when launched. Giải thích VN: Đường dốc hoặc đường dẫn nơi đóng tàu và làm đường trượt cho tàu khi nó hạ thủy.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X