• Hóa học & vật liệu

    buồng quan sát

    Đo lường & điều khiển

    ống đo nước

    Giải thích EN: A strong glass tube or panel coupled to a pipe or process vessel, to show the level, stability, color, or quality of a process stream. Also, GAUGE GLASS, SIGHT GLASS, LIQUID LEVEL GAUGE. Giải thích VN: Là một loại ống thủy tinh được nối với một cái ống hay bình để đo độ ổn định,màu hay chất lượng trong quá trình xử lý vật liệu. Loại ống này còn được gọi là ống đo nước, hay kính ngắm hay máy đo lượng nước.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X