• /mein¸teinə´biliti/

    Kỹ thuật chung

    khả năng duy trì

    Giải thích EN: The degree of ease of keeping a given system in working order. Giải thích VN: Mức độ dễ dàng trong việc duy trì một hệ thống trong trạng thái làm việc.

    khả năng phục hồi

    Giải thích EN: The degree to which a device can be restored to a specified standard within a given time, or the time required to restore it completely. Giải thích VN: Mức độ một thiết bị có thể được phục hồi tới một chuẩn nhất định trong một khoảng thời gian cho trước, hay thời gian cần thiết để phục hồi nó hoàn toàn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X