• Giao thông & vận tải

    kỹ thuật biển

    Kỹ thuật chung

    kỹ thuật hàng hải

    Giải thích EN: The branch of engineering concerned with the production of propelling machinery and auxiliary equipment for use on ships. Giải thích VN: Một nghành kỹ thuật liên quan đến sự chế tạo cơ cấu đẩy và các thiết bị trợ giúp sử dụng trên tàu thuyền.

    Xây dựng

    kỹ thuật biển (thiết kế và chế tạo máy tàu và thiết bị trên tàu)

    Kinh tế

    thuật đóng tàu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X