• /ou´dɔmitə/

    Thông dụng

    Cách viết khác hodometer

    Như hodometer

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    hành trình kế, đồng hồ đo đường (quãng đường đi của xe cộ)

    Ô tô

    Đồng hồ công tơ mét

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Hành trình kế, đồng hồ đođường

    Hóa học & vật liệu

    dụng cụ đo đường

    Kỹ thuật chung

    đồng hồ đo quãng đường đã đi của xe

    Giải thích EN: 1. an instrument for measuring the distance traveled by a vehicle or person.an instrument for measuring the distance traveled by a vehicle or person.2. specifically, such an instrument in a motor vehicle to measure the number of miles or kilometers the vehicle has traveled.specifically, such an instrument in a motor vehicle to measure the number of miles or kilometers the vehicle has traveled. Giải thích VN: 1. một thiết bị dùng để đo quãng đường đã đi của một chiếc xe hay của mọt người 2. một thiết bị trong một chiếc xe dùng để đo số dặm nó đã chạy.

    hành trình
    hành trình kế
    máy đo hành trình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X