-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đồng hồ đo quãng đường đã đi của xe
Giải thích EN: 1. an instrument for measuring the distance traveled by a vehicle or person.an instrument for measuring the distance traveled by a vehicle or person.2. specifically, such an instrument in a motor vehicle to measure the number of miles or kilometers the vehicle has traveled.specifically, such an instrument in a motor vehicle to measure the number of miles or kilometers the vehicle has traveled. Giải thích VN: 1. một thiết bị dùng để đo quãng đường đã đi của một chiếc xe hay của mọt người 2. một thiết bị trong một chiếc xe dùng để đo số dặm nó đã chạy.
máy đo hành trình
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ