• Cơ khí & công trình

    bôi dầu

    Hóa học & vật liệu

    chén đong dầu

    Điện lạnh

    cốc (đựng) dầu

    Kỹ thuật chung

    bầu dầu
    hộp dầu

    Giải thích EN: A vessel permanently affixed near a gear or other device needing lubrication, in order to provide a constant and uniform application of oil. Giải thích VN: Một hộp lắp cố định gần hộp số hay bất kỳ một thiết bị nào cần dầu nhờn nhằm mục đích cung cấp dầu liên tục và đồng bộ.

    ve dầu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X