• /¸ouvə´bloun/

    Thông dụng

    Động tính từ quá khứ của .overblow

    Tính từ

    Nở to quá, sắp tàn (hoa)
    Quá thì (đàn bà)
    Đã qua, đã ngớt (cơn bão...)
    Quá mức, khoe khoang
    overblown beauty
    vẻ đẹp đã quá thì
    overblown roses
    những hoa hồng mãn khai
    Kêu, rỗng (văn)
    an overblown style of writing
    phong cách viết đại ngôn (kêu, phóng đại)


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X