• /ʌn´dju:/

    Thông dụng

    Tính từ

    Quá đáng, quá mức, thái quá, quá mức phải chăng, quá mức đúng đắn
    the undue haste
    sự vội vàng thái quá
    Phi lý, trái lẽ
    Không đáng, không xứng đáng, không đáng được, không thích hợp; không thức thời
    undue reward
    phần thưởng không xứng đáng
    (pháp luật) không đúng pháp luật, phi pháp
    (thương nghiệp) không đúng thời hạn

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bất thường

    Kinh tế

    chưa đáo hạn
    undue bill
    hối phiếu chưa đáo hạn
    undue debt
    nợ chưa đáo hạn
    chưa đến kỳ (trả)
    chưa đến kỳ trả
    trái lẽ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X