• Kỹ thuật chung

    định luật Pareto

    Giải thích EN: A principle stating that, in most cases, a small fraction (15-20%) of the participants account for the major part of an activity (80-85%); for example, 20% of customers account for 80% of sales. Also, RULE OF 80-20. Giải thích VN: Nguyên lí cho rằng, trong hầu hết trường hợp, một số lượng nhỏ của thành phần tham gia (15%-20%) chiếm phần chủ yếu trong trong một hoạt động (80-05%);ví dụ: 20% khách hàng chiếm tới 80% doanh số bán ra. Giống, ĐỊNH LUẬT 80-20.

    Kinh tế

    định luật Pareto

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X