• /´pɔ:pə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người nghèo túng, người cùng khổ
    he died a pauper
    ông ta đã chết trong nghèo túng
    Người nghèo được hưởng cứu tế; (sử học) người được hưởng cứu tế theo luật định
    indoor pauper
    người nghèo được bệnh viện nhận chữa nội trú
    outdoor pauper
    người nghèo được bệnh viện nhận chữa ngoại trú

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bần cùng

    Kinh tế

    bần dân
    cùng dân
    dân nghèo

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    rich , wealthy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X