• /´desti¸tju:t/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thiếu thốn, nghèo túng, cơ cực
    a destitute life
    cuộc sống cơ cực
    Thiếu, không có
    a hill destitute of trees
    đồi không có cây, đồi trọc
    a man destitute of intelligence
    người không có óc thông minh


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X